Wiki Game
»
Wiki Anime Defenders
»
Items Items
Items
Đăng lúc: 2024-12-13 21:01:26, update:
Các món đồ trong game được sử dụng theo nhiều cách khác nhau để tăng cường sức mạnh cho người chơi và các đơn vị của họ. Những món đồ này có thể thu thập được từ tất cả các chế độ chơi.
Món đồ XP được dùng để nâng cấp nhân vật, cung cấp XP nếu nhân vật chưa đạt cấp tối đa (90).
Thông Tin Về Món Đồ XP
- Meat (Thịt): Cung cấp +50 XP. Thu thập được từ màn Windmill Village Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Energy Crystal (Tinh Thể Năng Lượng): Cung cấp +100 XP. Thu thập được từ màn Mob City Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
Cursed Object (Đồ Vật Nguyền Rủa): Cung cấp +150 XP. Thu thập được từ màn Cursed Academy Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Alien Fruit (Trái Cây Ngoài Hành Tinh): Cung cấp +200 XP. Thu thập được từ màn
Blue Planet Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Underwater Chest (Rương Dưới Nước): Cung cấp +250 XP. Thu thập được từ màn Underwater Temple Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Ancient Scroll (Cuộn Giấy Cổ): Cung cấp +320 XP. Thu thập được từ màn Swordsman Dojo Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Winter Herb (Thảo Dược Mùa Đông): Cung cấp +450 XP. Thu thập được từ màn Snowy Woods Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Mana Crystal (Tinh Thể Mana): Cung cấp +700 XP. Thu thập được từ màn Crystal Cave Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
Magma Core (Lõi Dung Nham): Cung cấp +1000 XP. Thu thập được từ màn Magma Cave Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Underwater
Pearl (Ngọc Trai Dưới Nước): Cung cấp +1250 XP. Thu thập được từ màn
Underwater City Story/Challenge hoặc Infinite Mode.
- Jester Hat (Mũ Chú Hề): Cung cấp +2000 XP. Thu thập được từ màn Hall of Mirrors ở bất kỳ độ khó nào.
Nguyên liệu tiến hóa được sử dụng để chế tạo vật phẩm tiến hóa nhằm nâng cấp nhân vật lên cấp độ cao hơn.
Star Rifts
Star Rift (Yellow): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges hoặc giao dịch với người chơi khác.
Star Rift (Blue): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges hoặc giao dịch với người chơi khác.
Star Rift (Green): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges hoặc giao dịch với người chơi khác.
Star Rift (Purple): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges hoặc giao dịch với người chơi khác.
Star Rift (Red): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges hoặc giao dịch với người chơi khác.
Star Rift (Rainbow): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges.
Star Rift (Dark): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges.
Star Rift (Light): Dùng để chế tạo vật phẩm tiến hóa. Có thể nhận từ Challenges.
Ví Dụ Về Các Vật Phẩm Tiến Hóa:
Blue Soul (Linh Hồn Xanh):
- Nguyên Liệu Cần Thiết:
- Sử Dụng: Tiến hóa
Ant King thành
Ant King (Unlocked).
Cursed Finger (Ngón Tay Nguyền Rủa):
- Nguyên Liệu Cần Thiết:
- Starrainbow x1
- Stargreen x6
- Starpurple x5
- Starred x6
- Staryellow x14
- Gold Coin 14,000
- Sử Dụng: Tiến hóa
Curse Prince thành Curse King.
Esper's Spirit (Tinh Thần
Esper):
- Nguyên Liệu Cần Thiết:
- Starrainbow x2
- Starblue x7
- Stargreen x5
- Starpurple x5
- Starred x7
- Staryellow x25
- Gold Coin 28,000
- Sử Dụng: Tiến hóa Esper thành
Unstable Esper.
(Tiếp tục với các vật phẩm tiến hóa khác theo định dạng tương tự).
Thông Tin Về Các Loại Thuốc:
Lucky Potion:
- Giá: 99 Robux
- Hiệu Quả: Tăng 2x tỷ lệ may mắn khi triệu hồi. Kéo dài 1 giờ.
Super Lucky Potion:
- Giá: 149 Robux
- Hiệu Quả: Tăng 3x tỷ lệ may mắn khi triệu hồi. Kéo dài 1 giờ.
Mini Lucky Potion:
- Nguồn Gốc: Rơi ra từ các chế độ chơi hoặc
Battlepasses.
- Hiệu Quả: Tăng 1.5x tỷ lệ may mắn khi triệu hồi. Kéo dài 5 phút.

Star Rift (Yellow)

Star Rift (Blue)

Star Rift (Green)

Star Rift (Purple)

Star Rift (Red)

Star Rift (Rainbow)

Star Rift (Dark)

Star Rift (Light)

Blue Soul

Gold Coin

Cursed Finger

Esper's Spirit

Fire Dragon Soul

Flame Grimoire

Marine's Hat

Shadow Eye

Skull Mask

Sky Splitting Bow

Celestial Sword

Cursed Dagger

Cursed Soul

Demon Greatsword

Dimension Pendant

Donut of Prosperity

Roulette Machine

Items