Wiki Game
»
Wiki Fisch
»
Bestiary Bait Crate
Bait Crate
Đăng lúc: 2024-12-09 10:11:33, update: 2024-12-09 10:13:43
Bait Crate |
|
---|---|
Tên | Thùng Mồi (Bait Crate) |
Độ hiếm | Không phổ biến (Uncommon) |
Vị trí | Bất kỳ (Any) |
Mồi câu | Nam châm (Magnet) |
Trọng lượng | Thấp nhất: 4.8kg, Cao nhất: 12.8kg |
Giá trị | Trung bình: 75C$ |
Kinh nghiệm (XP) | 40 XP (Base) |
Thùng Mồi ( Bait Crate) là một vật phẩm Không phổ biến (Uncommon) có thể bắt được tại bất kỳ vị trí nào trong trò chơi với giá 120C$. Với độ hiếm thấp, vật phẩm này dễ dàng được thu thập, di chuyển chậm rãi và ổn định trên thanh câu.
Khi bị mắc câu, dấu chấm than đỏ sẽ xuất hiện phía trên đầu nhân vật cùng âm thanh gõ quen thuộc – tương tự như hầu hết các loài cá khác.
Ngoài ra, Thùng Mồi cũng có thể được mua từ cửa hàng thương nhân lang thang với giá 128C$.
Mỗi vật phẩm riêng lẻ trong Thùng Mồi có xác suất rơi ra là 7.69%.
Mồi Câu Thông Thường (Common Baits)
Tên Mồi (Bait Name) | Lợi Ích (Bonuses) |
---|---|
Bánh Mì Vòng (Bagel) | May Mắn Ưu Tiên: 25, Bền: 15 |
Giun (Worm) | May Mắn Ưu Tiên: 25, Tốc Độ Câu: 15 |
Côn Trùng (Insect) | May Mắn Ưu Tiên: 35, Tốc Độ Câu: 5 |
Vụn (Flakes) | May Mắn Ưu Tiên: 55, Bền: -3, Tốc Độ Câu: 10 |
Mồi Câu Không Phổ Biến (Uncommon Baits)
Tên Mồi (Bait Name) | Lợi Ích (Bonuses) |
---|---|
Ấu Trùng (Maggot) | May Mắn Toàn Cục: 35, Tốc Độ Câu: -10 |
Tôm (Shrimp) | May Mắn Toàn Cục: 25, May Mắn Ưu Tiên: 45, Bền: -5 |
Mồi Câu Không Thường (Unusual Baits)
Tên Mồi (Bait Name) | Lợi Ích (Bonuses) |
---|---|
Mực (Squid) | May Mắn Toàn Cục: 45, May Mắn Ưu Tiên: 55, Tốc Độ Câu: -25 |
Rong Biển ( Seaweed) | May Mắn Ưu Tiên: 35, Bền: 10, Tốc Độ Câu: 20 |
Nam Châm (Magnet) | May Mắn Ưu Tiên: 200 |
Cá Mồi ( Minnow) | May Mắn Ưu Tiên: 65, Bền: -10 |
Mồi Câu Hiếm (Rare Baits)
Tên Mồi (Bait Name) | Lợi Ích (Bonuses) |
---|---|
Siêu Vụn (Super Flakes) | May Mắn Toàn Cục: 70, Bền: -15 |
Bộ Bắt Nhanh (Rapid Catcher) | Bền: -15, Tốc Độ Câu: 35 |
Mồi Câu Huyền Thoại (Legendary Baits)
Tên Mồi (Bait Name) | Lợi Ích (Bonuses) |
---|---|
Đầu Cá (Fish Head) | May Mắn Ưu Tiên: 150, Bền: -10, Tốc Độ Câu: 10 |
- Trong Suốt (Translucent)
- To Lớn (Big)
- Hạt Nhân (Nuclear)
- To Lớn & Vực Thẳm (Big, Abyssal)
- To Lớn & Hạt Nhân (Big Nuclear Bait Crate)
- Rực Cháy (SolarBlaze)
- To Lớn & Rực Cháy (Big, SolarBlaze)
Seaweed
Destroyed Fossil
Bone
Boot
Log
Rock
Driftwood
Stalactite
Scrap Metal
Ice
Tire
Basalt
Fungal Cluster
Sand Dollar
Sea Bass
Trout
Largemouth Bass
Pollock
Porgy
Mackerel
Minnow
Gudgeon
Horseshoe Crab
Grayling
Sardine
Mullet
Smallmouth Bass
Swamp Bass
Mussel
Spiderfish
Cladoselache
Piranha
Deep-sea Dragonfish
Haddock
Slate Tuna
Sweetfish
Night Shrimp
Shortfin Mako Shark
Bream
Chub
Bluegill
Sockeye Salmon
Pearl
Glassfish
Deep-sea Hatchetfish
Perch
Herring
Shrimp (Fish)
Red Drum
White Perch
Anchovy
Red Snapper
Gazerfish
Corsair Grouper
Walleye
Arctic Char
Starfish
Galleon Goliath
Onychodus
Buccaneer Barracuda