Wiki Game
»
Wiki Fisch
»
Bestiary Buccaneer Barracuda
Buccaneer Barracuda
Đăng lúc: 2024-12-09 08:43:15, update:
Buccaneer Barracuda |
|
---|---|
Tên | Buccaneer Barracuda |
Độ hiếm | Không phổ biến (Uncommon) |
Vị trí | Forsaken Shores |
Mồi câu | Deep Coral |
Thời gian | Ban đêm (Night) |
Thời tiết | Bất kỳ (Any) |
Mùa | Mùa Đông (Winter) |
Trọng lượng | Thấp nhất: 9kg, Trung bình: 15kg, Cao nhất: 24kg |
Giá trị | 10 C$/Kg, Trung bình: 150 C$ |
Cá Buccaneer Barracuda là một loài cá Không phổ biến, có thể bắt được tại Forsaken Shores. Nhờ độ hiếm thấp, loài cá này rất dễ câu, di chuyển chậm rãi trên thanh câu.
Khi bị móc câu, dấu chấm than đỏ sẽ xuất hiện phía trên đầu nhân vật và âm thanh gõ vang lên – tương tự như hầu hết các loài cá khác.
Cung cấp 100 XP khi câu được.
- WOAH! A BUCCANEER BARRACUDA!
- OMG, IS THAT A BUCCANEER BARRACUDA?
- NO WAY!!
- Nguyền Rủa (Hexed)
- Bắc Cực Quang (Aurora)
- Tiêu Cực (Negative)
- Atlantean
- To Lớn (Big)
- To Lớn, Trong Suốt (Big, Translucent)
- Trong Suốt (Translucent)
- To Lớn, Sáng Bóng (Big, Glossy)
- Đóng Băng (Frozen)
- Tà Ác (Sinister)
- To Lớn, Thần Thoại (Big, Mythical)
- Bạc (Silver)
- Bạch Tạng (Albino)
- Lấp Lánh (Sparkling)
- Điện ( Electric)
- Khảm (Mosaic)
- Chìm Sâu (Sunken)
- U Ám ( Darkened)
- Nhiễm Xạ (Nuclear)
- Thần Thoại (Mythical)
- Sáng Bóng (Shiny)
- Lunar
- To Lớn, Bắc Cực Quang (Big, Aurora)
- Lấp Lánh, Hóa Thạch (Sparkling, Fossilized)
Seaweed
Destroyed Fossil
Bone
Boot
Log
Rock
Driftwood
Stalactite
Scrap Metal
Ice
Tire
Basalt
Fungal Cluster
Sand Dollar
Sea Bass
Trout
Largemouth Bass
Pollock
Porgy
Mackerel
Minnow
Gudgeon
Horseshoe Crab
Grayling
Sardine
Mullet
Smallmouth Bass
Swamp Bass
Mussel
Spiderfish
Cladoselache
Piranha
Deep-sea Dragonfish
Haddock
Slate Tuna
Sweetfish
Night Shrimp
Shortfin Mako Shark
Bream
Chub
Bluegill
Sockeye Salmon
Pearl
Glassfish
Deep-sea Hatchetfish
Perch
Herring
Shrimp (Fish)
Red Drum
White Perch
Anchovy
Red Snapper
Gazerfish
Corsair Grouper
Walleye
Arctic Char
Starfish
Galleon Goliath
Onychodus
Buccaneer Barracuda