Baits
Trong Fisch, có 25 loại mồi khác nhau. Mỗi loại ảnh hưởng đến các chỉ số khác nhau, vì vậy người chơi cần chọn chúng một cách khôn ngoan trước khi câu cá. Dưới đây là danh sách các loại mồi và tác động của chúng.
Để sử dụng mồi đúng cách, hãy đảm bảo đọc kỹ các chỉ số và loài cá ưu tiên của chúng. Ý nghĩa của các chỉ số mồi:
- Lure: ảnh hưởng đến thời gian cần để móc cá.
- Luck: tăng cơ hội câu được cá hiếm. Có 2 loại Luck trong Fisch:
- Universal Luck: áp dụng cho tất cả các loài cá, chỉ số này thường thấy trên cần câu.
- Preferred Luck: chỉ áp dụng cho cá cụ thể, chỉ số này chỉ có trên mồi.
- Resilience: ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển của cá trong quá trình câu.
Mồi Thông Thường
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Bagel | Bagel | May mắn Ưa thích: 25, Độ bền: 15 |
Worm | Screenshot 19 | May mắn Ưa thích: 25, Tốc độ câu: 15 |
Insect | Insect | May mắn Ưa thích: 35, Tốc độ câu: 5 |
Flakes | Flakes | May mắn Ưa thích: 55, Độ bền: -3, Tốc độ câu: 10 |
Garbage | Garbage New | May mắn Ưa thích: -250, Độ bền: 50, Tốc độ câu: -5 |
Mồi Không Thông Thường
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Maggot | Maggot | May mắn Chung: 35, Tốc độ câu: -10 |
Shrimp | Shrimp | May mắn Chung: 25, May mắn Ưa thích: 45, Độ bền: -5 |
Mồi Lạ
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Squid | Squid bait | May mắn Ưa thích: 55, May mắn Chung: 45, Tốc độ câu: -25 |
Seaweed | Seaweedbait | May mắn Ưa thích: 35, Độ bền: 10, Tốc độ câu: 20 |
Magnet | Magnet | May mắn Ưa thích: 200 |
Minnow | Minnowbait | May mắn Ưa thích: 65, Độ bền: -10 |
Coral | Coral | Độ bền: 20, Tốc độ câu: 20 |
Peppermint Worm | Peppermint Worm | May mắn Ưa thích: 50, May mắn Chung: 30, Độ bền: 20, Tốc độ câu: -5 |
Mồi Hiếm
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Super Flakes | Super flakes | May mắn Chung: 70, Độ bền: -15 |
Coal | Coal Baits | May mắn Ưa thích: 45, Độ bền: -10 |
Rapid Catcher | Rapid catchers | Độ bền: -15, Tốc độ câu: 35 |
Mồi Huyền Thoại
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Truffle Worm | Truffle Worms | May mắn Ưa thích: 300, Tốc độ câu: -10 |
Weird Algae | Weird algae | May mắn Chung: 200, Tốc độ câu: -35 |
Fish Head | Fish Head | May mắn Ưa thích: 150, Độ bền: -10, Tốc độ câu: 10 |
Night Shrimp | Night Shrimp Bait | May mắn Chung: 90, Tốc độ câu: 15 |
Instant Catcher | Instant Catcher | May mắn Chung: -20, Độ bền: -15, Tốc độ câu: 65 |
Deep Coral | Deep Coral | May mắn Ưa thích: -10, Độ bền: 50 |
Holly Berry | Holly Berry | May mắn Ưa thích: 80, May mắn Chung: 30, Độ bền: 10, Tốc độ câu: -5 |
Mồi Thần Thoại
Tên Mồi | Hình Ảnh | Ưu Đãi |
---|---|---|
Shark Head | Shark Head EBS | May mắn Ưa thích: 225, May mắn Chung: 30, Độ bền: 10, Tốc độ câu: -5 |
Aurora Bait | Aurora Bait | May mắn Ưa thích: 100, May mắn Chung: 30, Độ bền: 10, Tốc độ câu: -5 |
Bait Crates
Cách dễ dàng nhất để nhận mồi trong Fisch là mua Bait Crates. Các thùng này nằm rải rác quanh đảo khởi đầu, thường gần bến tàu. Mỗi thùng có giá 120C$ và chứa tối đa năm loại mồi, thường bao gồm nhiều loại khác nhau.
Ngoài ra, người chơi có thể nhận mồi từ:
- Coral Geodes: khi câu cá ở Desolate Deep hoặc mua tại cửa hàng ở Desolate Deep.
- Volcanic Geodes: từ Merchant di động.
- Common Crates, Quality Bait Crates, và Carbon Crates: câu từ việc câu cá bình thường.
Bait Crates là lựa chọn tốt cho người mới bắt đầu, cung cấp nhiều loại mồi giúp người chơi thử nghiệm các tổ hợp khác nhau.
Nhiệm Vụ
Người chơi cũng có thể kiếm mồi bằng cách hoàn thành các nhiệm vụ, chẳng hạn nhiệm vụ của Phineas thưởng 20 Bait Crates. Một cách khác để nhận mồi là hoàn thành các nhiệm vụ từ Angler NPC.
Một số mồi có lợi ích mạnh nhưng đi kèm hạn chế. Ví dụ, Squid tăng Luck nhưng giảm Lure Speed, trong khi Truffle Worm và Weird Algae có Luck cao nhưng giảm tốc độ câu.
Tên Mồi | May Mắn | Độ Bền | Tốc Độ Câu | Loài Cá Ưa Thích |
---|---|---|---|---|
Worm | 25 (ưa thích) | N/A | 15 | Keeper’s Guardian (Keeper’s Altar), Bream, Largemouth Bass ( Moosewood), Swamp Bass, White Perch, Bowfin ( Mushgrove Swamp), Sweetfish ( Sunstone Island), Smallmouth Bass ( Terrapin Island), Cutlass Fish ( Forsaken Shores) |
Flakes | 55 (ưa thích) | -3 | 10 | Bluefish (Keeper’s Altar), Goldfish (Moosewood), Mythic Fish (Ocean), Blue Tang, Butterfly Fish, Clownfish ( Roslit Bay), Glassfish, Red Tang (Sun Stone Island), Golden Smallmouth Bass, Olm (Terrapin Island) |
Bagel | 25 (ưa thích) | 15 | N/A | Pale Tang (Keeper’s Altar), Sockeye Salmon (Moosewood), Minnow (Roslit Bay), Ringle ( Snowcap Island), cutter Shark ( The Ocean) |
Insect | 35 (ưa thích) | N/A | 5 | Trout, Pike (Moosewood), Bluegill, Grayling, Red Drum, Glacier Pike (Snowcap Island), Gudgeon (Terrapin Island), Twilight Eel ( Vertigo), Reefrunner Snapper (Forsaken Shores) |
Shrimp | 45 (ưa thích), 25 (chung) | -5 | N/A | Snook (Moosewood), Mackerel, Porgy (Ocean), Squid (Roslit Bay), Herring (Snowcap Island), Trumpetfish (Sunstone Island), Scurvy Sailfish (Forsaken Shores) |
Maggot | 35 (chung) | N/A | -10 | Không ưu tiên |
Minnow | 65 (ưa thích) | -10 | N/A | Lapisjack (Keeper’s Altar), Cod, Amberjack, Nurse Shark, Sailfish, Bluefin Tuna, Moonfish (Ocean), Pumpkinseed, Ribbon Eel, Arapaima (Roslit Bay), Obsidian Swordfish (Roslit Volcano), Burbot (Snowcap Island), Walleye (Terrapin Island) |
Squid | 55 (ưa thích), 45 (chung) | N/A | -25 | Flounder (Moosewood), Sea Bass, Anglerfish, Swordfish, Halibut, Crown Bass, Oarfish (Ocean), Pond Emperor (Snowcap), Galleon Goliath (Forsaken Shores) |
Seaweed | 35 (ưa thích) | 10 | 20 | Grey Carp (Mushgrove Swamp), Pufferfish, Rabbitfish (Ocean), Chub, Suckermouth Catfish (Roslit Bay), Sturgeon (Snowcap Island), Corsair Grouper (Forsaken Shores) |
Magnet | 200 (ưa thích) | N/A | N/A | Carbon Crate (Ocean), Volcanic Geode (Roslit Volcano), Coral Geode (Desolate Deep), Bait Crate (Ocean), Stalactite, Emperor Jellyfish (Desolate Deep), Basalt (Roslit Volcano), Boot (Ocean), Ice (Snowcap Island) |
Coral | N/A | 20 | 20 | Shipwreck Barracuda (Forsaken Shores) |
Super Flakes | 70 (chung) | -15 | N/A | Voltfish (Sunstone Island) |
Rapid Catcher | N/A | -15 | 35 | Không ưu tiên |
Coal | 45 (ưa thích) | -10 | N/A | Magma Tang, Ember Snapper, Pyrogrub, Obsidian Salmon (Roslit Volcano), Cursed Eel (Forsaken Shores) |
Fish Head | 150 (ưa thích) | -10 | 10 | Umbral Shark (Keeper’s Altar), Marsh Gar, Alligator (Mushgrove Swamp), Bull Shark, Sawfish, Great Hammerhead Shark, Great White Shark (Ocean), Lingcod (Snowcap Island), Fangborn Gar (Vertigo) |
Weird Algae | 200 (chung) | N/A | -35 | Golden Seahorse (Forsaken Shores) |
Night Shrimp | 90 (chung) | N/A | 15 | Không ưu tiên |
Truffle Worm | 300 (ưa thích) | N/A | -10 | Whisker Bill (Moosewood), Glacierfish (Snowcap Island), Voidfin Mahi, Isonade (Vertigo), Spectral Serpent ( Brine Pool), Nessie (2024 Halloween exclusive), Captain's Goldfish (Forsaken Shores) |
Deep Coral | -10 (ưa thích) | 50 | N/A | Buccaneer Barracuda, Shortfin Mako Shark (Forsaken Shores) |
Shark Head | 225 (ưa thích), 30 (chung) | 10 | -5 | Megalodon, Ancient Megalodon, Phantom Megalodon ( Ancient Isle) |
Instant Catcher | -20 (chung) | -15 | 65 | Không ưu tiên |