Wiki Game
»
Wiki Fisch
»
Bestiary Eel
Eel
Đăng lúc: 2024-12-09 11:10:42, update:
Eel |
|
---|---|
Tên | Lươn (Eel) |
Độ hiếm | Không phổ biến (Unusual) |
Vị trí | Moosewood |
Mồi câu | Bất kỳ (Any) |
Thời gian | Ban đêm (Night) |
Thời tiết | Bất kỳ (Any) |
Mùa | Bất kỳ (Any) |
Trọng lượng | Thấp nhất: 1.7kg, Cao nhất: 4.5kg |
Kinh nghiệm (XP) | 90 XP (Base) |
Lươn ( Eel) là một loài cá không phổ biến (Unusual) có thể tìm thấy tại Moosewood. Chúng là loài cá dài, giống rắn, hoạt động chủ yếu vào ban đêm. Lươn có khứu giác nhạy bén và có thể gây hại cho con người nhờ hàm răng mạnh mẽ với răng sắc nhọn giống cá mập. Một số loài lươn còn chứa độc tố có khả năng phá hủy hồng cầu.
Điểm đặc biệt của lươn là không có vây bụng và vây ngực. Chúng bơi bằng cách tạo ra các sóng dọc theo cơ thể, khiến chuyển động trông giống như một con rắn đang trườn.
Khi câu được, lươn mang lại 90 XP.
- Đây là loài cá có thông tin mô tả dài nhất trong Bestiary.
- Khảm (Mosaic)
- Đóng Băng (Frozen)
- Điện ( Electric)
- Bạc (Silver)
- Cực Quang (Aurora)
- Trong Suốt (Translucent)
- Lấp Lánh & Cực Quang (Sparkling, Aurora)
- Lấp Lánh & Bạch Tạng (Sparkling, Albino)
- Atlantean
- To Lớn (Big)
- Vàng Ròng (Midas)
- To Lớn & Nhiễm Phóng Xạ (Big Nuclear Eel)
- Tiêu Cực (Negative)
- Nguyền Rủa (Hexed)
- Rực Cháy (Scorched)
Seaweed
Destroyed Fossil
Bone
Boot
Log
Rock
Driftwood
Stalactite
Scrap Metal
Ice
Tire
Basalt
Fungal Cluster
Sand Dollar
Sea Bass
Trout
Largemouth Bass
Pollock
Porgy
Mackerel
Minnow
Gudgeon
Horseshoe Crab
Grayling
Sardine
Mullet
Smallmouth Bass
Swamp Bass
Mussel
Spiderfish
Cladoselache
Piranha
Deep-sea Dragonfish
Haddock
Slate Tuna
Sweetfish
Night Shrimp
Shortfin Mako Shark
Bream
Chub
Bluegill
Sockeye Salmon
Pearl
Glassfish
Deep-sea Hatchetfish
Perch
Herring
Shrimp (Fish)
Red Drum
White Perch
Anchovy
Red Snapper
Gazerfish
Corsair Grouper
Walleye
Arctic Char
Starfish
Galleon Goliath
Onychodus
Buccaneer Barracuda