Wiki Game
»
Wiki Fisch
»
Bestiary Turkey
Turkey
Đăng lúc: 2024-12-10 20:16:40, update:
Turkey |
|
---|---|
Tên | Gà Tây (Turkey) |
Độ hiếm | Giới hạn (Limited) |
Vị trí | Bất kỳ |
Mồi câu | Côn trùng (Insect) |
Thời gian | Bất kỳ |
Thời tiết | Bất kỳ |
Mùa | Mùa thu (Autumn) |
Trọng lượng | Nhỏ nhất: 5.6kg, Trung bình: 20kg, Lớn nhất: 70kg |
Giá trị | 133 C$/kg, Trung bình: 2660 C$ |
Gà Tây ( Turkey) là một loài cá Giới hạn (Limited), chỉ có thể câu được trong sự kiện Fischgiving.
Khi câu, người chơi bị giảm -65% tốc độ tiến trình, khiến việc câu trở nên khó khăn hơn.
Khi bị câu, dấu chấm than trên đầu người chơi chuyển sang màu xanh dương, kèm theo âm thanh chuông – giống như tất cả các vật phẩm Giới hạn (Limited) khác.
Cung cấp 1700 XP khi câu.
- Nếu Gà Tây có biến thể Sáng bóng (Shiny), nó sẽ đội một chiếc mũ cao và mặc bộ suit lịch lãm kèm cà vạt.
- Khi bạn cầm Gà Tây và nhấn vào màn hình, âm thanh "gobble" sẽ vang lên.
- "Woah! a Turkey!"
- "A Turkey!"
- "Gobble Gobble!"
- "Woah, A Turkey!"
- Thần thoại (Mythical)
- Sáng bóng, Hổ phách (Shiny, Amber)
- Trong suốt (Translucent)
- Hóa thạch (Fossilized)
- Tiêu cực (Negative)
- To lớn (Big)
- Sáng bóng (Shiny)
- Atlantis (Atlantean)
- Tối tăm ( Darkened)
- Cực quang (Aurora)
- Vực sâu (Abyssal)
- Hạt nhân (Nuclear)
- Lấp lánh, Sáng bóng, Thần thoại (Sparkling, Shiny, Mythical)
- Lửa mặt trời (Solarblaze)
- Nguyệt quang (Lunar)
- Sáng bóng, Lấp lánh, To lớn (Shiny, Sparkling, Big)
- Sáng bóng, Lấp lánh, To lớn, Nguyệt quang (Shiny, Sparkling, Big, Lunar)
- Khảm (Mosaic)
- Sáng bóng, Tiêu cực (Shiny, Negative)
- Cháy đen (Scorched)
- Bạch tạng (Albino)
- Bạc (Silver)
- Lấp lánh, Hóa thạch (Sparkling Fossilized)
- Lấp lánh, Hổ phách (Sparkling, Amber)
- Lấp lánh, To lớn, Tối tăm (Sparkling, Big, Darkened)
- Bị nguyền rủa (Hexed)
- Đóng băng (Frozen)
- Sáng bóng (Glossy)
- Vàng ròng (Midas)
- To lớn, Cháy đen (Big, Scorched)
- Lấp lánh, To lớn (Sparkling, Big)
- Sáng bóng, Lấp lánh, Vực sâu (Shiny, Sparkling, Abyssal)
- Điện ( Electric)
- Lấp lánh (Sparkling)
- To lớn, Sáng bóng (Big, Shiny)
- To lớn, Tiêu cực (Big, Negative)
- Sáng bóng, Hóa thạch (Shiny, Fossilized)
- Lấp lánh, Nguyệt quang (Sparkling, Lunar)
- Khổng lồ (Giant)
- Sáng bóng, Lấp lánh, Tái sinh (Shiny, Sparkling, Revitalized)
- To lớn, Bị nguyền rủa (Big, Hexed)
Seaweed
Destroyed Fossil
Bone
Boot
Log
Rock
Driftwood
Stalactite
Scrap Metal
Ice
Tire
Basalt
Fungal Cluster
Sand Dollar
Sea Bass
Trout
Largemouth Bass
Pollock
Porgy
Mackerel
Minnow
Gudgeon
Horseshoe Crab
Grayling
Sardine
Mullet
Smallmouth Bass
Swamp Bass
Mussel
Spiderfish
Cladoselache
Piranha
Deep-sea Dragonfish
Haddock
Slate Tuna
Sweetfish
Night Shrimp
Shortfin Mako Shark
Bream
Chub
Bluegill
Sockeye Salmon
Pearl
Glassfish
Deep-sea Hatchetfish
Perch
Herring
Shrimp (Fish)
Red Drum
White Perch
Anchovy
Red Snapper
Gazerfish
Corsair Grouper
Walleye
Arctic Char
Starfish
Galleon Goliath
Onychodus
Buccaneer Barracuda