Wiki Game
»
Wiki Anime Vanguards
»
Unit Igros
Igros
Đăng lúc: 2025-01-01 15:25:03, update: 2025-01-11 09:52:10
Igros có thể nâng cấp lên
Igros (Elite Knight)
Blood-Red Armor: 12
Green Essence: 32
Blue Essence: 10
Red Essence: 10
Pink Essence: 10
Rainbow Essence: 1
Gold Cost: 30,000¥
Cấp độ | Giá nâng cấp | Tổng giá | Sát thương (Dmg) | Tầm bắn (Rng) | Hồi chiêu (Spa) | DPS | Loại đòn tấn công |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 2 000¥ | 2 000¥ | 350 | 22 | 8 | 44 | Hàng ngang (Line) |
1 | 1 500¥ | 1 500¥ | 450 | 24 | 8 | 56 | Hàng ngang (Line) |
2 | 2 500¥ | 2 500¥ | 700 | 28 | 7.5 | 93 | Hàng ngang (Line) |
3 | 4 000¥ | 4 000¥ | 825 | 30 | 7.5 | 110 | Vòng tròn (Circle) |
4 | 5 000¥ | 5 000¥ | 950 | 31 | 7 | 136 | Vòng tròn (Circle) |
5 | 7 500¥ | 7 500¥ | 1 100 | 31 | 6.5 | 169 | Vòng tròn (Circle) |
6 | 8 000¥ | 8 000¥ | 1 250 | 32 | 6.5 | 192 | Vòng tròn (Circle) |
7 | 10 000¥ | 10 000¥ | 1 500 | 32 | 6 | 250 | Vòng tròn (Circle) |
Tổng cộng | - | 19 700¥ | - | - | - | - | - |
Cấp độ | Giá nâng cấp | Tổng giá | Sát thương (Dmg) | Tầm bắn (Rng) | Hồi chiêu (Spa) | DPS | Loại đòn tấn công |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 2 000¥ | 2 000¥ | 1 413 | 22 | 8 | 177 | Hàng ngang (Line) |
1 | 1 500¥ | 1 500¥ | 1 817 | 24 | 8 | 227 | Hàng ngang (Line) |
2 | 2 500¥ | 2 500¥ | 2 826 | 28 | 7.5 | 377 | Hàng ngang (Line) |
3 | 4 000¥ | 4 000¥ | 3 331 | 30 | 7.5 | 444 | Vòng tròn (Circle) |
4 | 5 000¥ | 5 000¥ | 3 835 | 31 | 7 | 548 | Vòng tròn (Circle) |
5 | 7 500¥ | 7 500¥ | 4 441 | 31 | 6.5 | 683 | Vòng tròn (Circle) |
6 | 8 000¥ | 8 000¥ | 5 046 | 32 | 6.5 | 776 | Vòng tròn (Circle) |
7 | 10 000¥ | 10 000¥ | 6 056 | 32 | 6 | 1 009 | Vòng tròn (Circle) |
Tổng cộng | - | 19 700¥ | - | - | - | - | - |
Igros được lấy cảm hứng từ nhân vật Igris trong Solo Leveling.
Có thể nhận Igros bằng cách hoàn thành Act 3: Double Dungeon Disaster của màn chơi Double Dungeon với tỷ lệ 0.75%.
Igros là một trong hai nhân vật Bí mật (Secret) đầu tiên ra mắt trong trò chơi (nhân vật còn lại là Alocard).
Khi tiến hóa, Igros sẽ nhận được danh hiệu Strongest Shadow.
Trait khuyến nghị (từ tốt nhất đến kém nhất): Monarch, Ethereal, Deadeye, Solar, Blitz.

Vogita

Sosuke

Sanjo

Rukio

Roku

Noruto

Luffo
.webp)
Jon

Joe

Ichiga

Sprintwagon

Shinzi

Pickleo

Kokashi

Kinnua

Inosake

Genas

Genitsu

Gaari

Alligator

Blossom

Nazuka
_Pose.webp)
Roku (Dark)

Kinaru

Itochi

Grim Wow

Goi

Agony

Takaroda

Bean

Nobaba

Inamuki

Vogita Super
_Pose.webp)
Vogita Super (Awakened)
_Pose.webp)
Sosuke (Hebi)
_Pose.webp)
Sosuke (Storm)

Song Jinwu

Song Jinwu (Monarch)

Obita
_Pose.webp)
Obita (Awakened)

Noruto (Sage)

Noruto (Six Tails)

Cha-In

Cha-In (Blade Dancer)

Tengon
_Pose.webp)
Tengon (Flashiness)

Akazo

Akazo (Destructive)

Todu
_Pose.webp)
Todu (Unleashed)

Jag-o
_Pose.webp)
Jag-o (Volcanic)

Itaduri

Gujo
_Pose.webp)
Gujo (Infinity)

Chaso
_Pose.webp)
Chaso (Blood Curse)

Giro

Giro (Ball Breaker)

Johnni